Các Hàm và bài tập EXCEL cơ bản và thông dụng

  1. CÁC HÀM EXCEL THÔNG DỤNG
I.     NHÓM HÀM CHUỖI (TEXT):
1.      Toán tử nối chuỗi: &
VD: ô B1, C1 có giá trị lần lượt là AB, EF. Công thức =B1&C1 có kết quả là: Chuỗi ADEF
2.      UPPER(chuỗi): chuyển tất cả các kí tự chữ trong chuỗi thành chữ in hoa.
3.      PROPER(chuỗi): chuyển các kí tự chữ đầu mỗi từ thành chữ in hoa
4.      LOWER(chuỗi): chuyển tất cả các kí tự chữ trong chuỗi thành chữ thường.
VD: Ô G3 chứa giá trị “Tin học văn phòng”.
=UPPER(G3) có kết quả: TIN HỌC VĂN PHÒNG
=PROPER(G3) có kết quả: Tin Học Văn Phòng
=LOWER(G3) có kết quả: tin học văn phòng
5.      VALUE(chuỗi số): đổi chuỗi gồm các chữ số thành một giá trị số.
6.      TEXT(giá trị, dạng thức): chuyển đổi giá trị thành chuỗi theo dạng thức.
7.      LEFT(chuỗi, số): trích một số kí tự từ bên trái chuỗi.
8.      RIGHT(chuỗi, số): trích một số kí tự từ bên phải chuỗi.
·         Hàm left, right không có số thì hiểu là chỉ lấy 1 kí tự.
9.      MID(chuỗi, vị trí, số): trích một số kí tự của chuỗi từ vị trí chỉ định.
VD: Ô C3 chứa giá trị chuỗi “GNK001”.
-          Lấy kí tự đầu tiên của chuỗi: =LEFT(C3,1)=LEFT(C3) có kết quả là: “G”
-          Lấy 2 kí tự cuối cùng của chuỗi: =RIGHT(C3,2)=”01”
-          Lấy 3 kí tự thứ 2, 3, 4 (ở giữa chuỗi): =MID(C3,2,3) có kết quả là: “NK0”
10.  LEN(chuỗi): trả về độ dài_ số kí tự tính cả khoảng trắng_ của chuỗi.
11.  TRIM(chuỗi): trả về chuỗi sau khi đã xóa các khoảng trống trước và sau.
12.  CONCATENATE(chuỗi 1, chuỗi 2, …, chuỗi n): trả về chuỗi mới là chuỗi nối các chuỗi: chuỗi 1, chuỗi 2, … (tương đương khi dùng toán tử ghép chuỗi &)
VD: ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các chuỗi “Trần-“, “Văn-”, “Giàu”
=CONCATENATE(A1,B1,C1)=”Trần-Văn-Giàu”
=CONCATENATE(A1:C1) => Báo lỗi
II.       NHÓM HÀM TÍNH TOÁN TRÊN SỐ (MATH):
13.  ABS(số): trả về giá trị tuyệt đối của 1 số.
14.  SUM(các giá trị số cần tính tổng): tổng các ô số.
15.  INT(số): trả về phần nguyên của một số.
VD: =INT(62/5)=12; =INT(62,5) => Báo lỗi
16.  MOD(số bị chia, số chia): trả về số dư của một phép chia nguyên.
VD: =MOD(62,5)=2; =MOD(62/5) => Báo lỗi
17.  ROUND(số, vị trí làm tròn của số): làm tròn số đến vị trí chỉ định.
·         Số ở hàng đơn vị có vị trí là 0, về bên phải dương, bên trái âm.
VD: Ô A1 có giá trị: 3748.548
=ROUND(A1, 0) = 3749 (làm tròn đến số 8, sau số 8 là 5 nên tăng 8 lên 1 = 9)
=ROUND(A1, -1) = 3750 (Làm tròn đến số 4, sau 4 là 8 nên tăng lên 1 =5)
= ROUND(A1, 1) = 3748.5 (Làm tròn đến số 5, sau 5 là 4 nên giữ nguyên)
18.  SQRT(số): trả về giá trị căn bậc hai của 1 số.
VD: =SQRT(25)=5; =SQRT(16)=4; =SQRT(-16) =                                                                    #NUM! (Báo lỗi                                                           #NUM!)
III.    NHÓM HÀM NGÀY GIỜ (DATE & TIME):
19.  TODAY(): trả về ngày hiện thời của hệ thống.
20.  DAY(giá trị ngày): trả về số thứ tự của ngày trong tháng.
21.  MONTH(giá trị ngày): trả về số thứ tự của tháng trong năm.
22.  YEAR(giá trị ngày): trả về số thứ tự của năm.
23.  DATE(năm, tháng, ngày): trả về một ngày cụ thể.
24.  NOW(): trả về ngày giờ hiện thời của hệ thống.
25.  SECOND(giá trị thời gian): trả về số thứ tự của giây trong thời gian.
26.  MINUTE(giá trị thời gian): trả về số thứ tự của phút trong thời gian.
27.  HOUR(giá trị thời gian): trả về số thứ tự của giờ trong thời gian.
28.  TIME(giờ, phút, giây): trả về một giờ cụ thể.
·         Giá trị ngày/giờ phải nhập theo đúng quy ước của hệ thống.
IV.    NHÓM HÀM ĐIỀU KIỆN:
29.  IF(điều kiện, giá trị đúng, giá trị sai): trả về giá trị tương ứng với kết quả của điều kiện.
VD: B2 có giá trị x
Công thức: =IF(B2=”X”, LEFT(“A001,2), RIGHT (“A001,2)) => kết quả là: “A0”
Vì điều kiện B2=” X” (không phân biệt hoa, thường) nên lấy giá trị đúng là LEFT(“A001,2) = “A0”
30.  AND(điều kiện 1, điều kiện 2,…): chỉ trả về giá trị TRUE khi các điều kiện cùng đúng.
31.  OR(điều kiện 1, điều kiện 2,…): chỉ trả về giá trị FALSE khi các điều kiện đều sai.
VD: IF(OR(3=”2”, 1=1), “true”, “false”) => true (vì điều kiện OR(3=”2”, 1=1) đúng nên lấy giá trị đúng là: “true”)
V.       HÀM DÒ TÌM:
32.  VLOOKUP(giá trị dò tìm, bảng dò, số thứ tự cột lấy giá trị, cách dò)
HLOOKUP(giá trị dò tìm, bảng dò, số thứ tự hàng lấy giá trị, cách dò)
-          giá trị dò tìm: thuộc bảng dữ liệu (bảng chính) có thể là toàn bộ ô, hoặc 1 phần (dùng hàm trích chuỗi: LEFT, RIGHT, MID và kết hợp với hàm VALUE để đổi kiểu chuỗi số sang kiểu số nếu cần)
-          bảng dò: chọn toàn bộ bảng trừ dòng tiêu đề của bảng dò. Dùng GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
-          số thứ tự hàng/cột lấy giá trị: là thứ tự hàng/cột trong bảng dò.
-          cách dò:
o   0 là dò chính xác, nếu không tìm thấy sẽ báo lỗi #N/A,
o   số khác 0 là dò gần đúng. Vd: 1
VI.    HÀM THỐNG KÊ:
33.  COUNT(các giá trị cần đếm): đếm các ô số.
34.  COUNTA(các giá trị cần đếm): đếm các ô có giá trị.
35.  MIN(các giá trị cần xét): tìm giá trị số nhỏ nhất.
36.  MAX(các giá trị cần xét): tìm giá trị số lớn nhất.
37.  AVERAGE(các giá trị): tính trung bình.

A
B
C
D
E
F
1
8
4

Áo
3
1
2







=COUNT(A1:B1) = 4                                   =MIN(A1:B1) = 1
=COUNTA(A1:B1)=5                                   =MAX(A1:B1) = 8
=AVERAGE(A1:B1) = 4 (8+4+3+1=16 : 4  = 4)
38.  RANK(giá trị xếp hạng, vùng, cách xếp hạng): xếp hạng.
·         Vùng: phải dùng địa chỉ tuyệt đối.
·         Cách xếp hạng:
o   0: xếp hạng học tập hay xếp hạng giảm.

o   Khác 0: xếp hạng tăng. VD: 1

Không viết tham số này thì hiểu là 0.
39.  COUNTIF(vùng giá trị xét điều kiện, điều kiện đếm): Đếm có điều kiện. Nếu điều kiện đếm là dạng chuỗi thì phải để trong dấu nháy kép, còn số thì không cần.
Vd: countif(vùng đk, “tìm”) hay countif(vùng đk, “>=5”) ,….
  40.  SUMIF(vùng giá trị xét điều kiện, điều kiện đếm, vùng giá trị tính tổng): đếm có điều kiện.
·         Các vùng giá trị nếu muốn sao chép phải dùng địa chỉ tuyệt đối hoặc dùng tên.
VII.  ĐỊA CHỈ Ô
-          Địa chỉ tương đối: thay đổi khi sao chép công thức, không có kí hiệu $. VD: A5
-          Địa chỉ tuyệt đối: không thay đổi khi sao chép công thức, có kí hiệu $ cả hàng và cột. VD: $A$5
-          Địa chỉ hỗn hợp: chỉ cố định cột hay hàng: VD: $A5 hay A$5
VIII.        SẮP XẾP TRONG BẢNG TÍNH:

IX.     LỌC DỮ LIỆU (RÚT TRÍCH, TRÍCH LỌC DANH SÁCH,…):

Tải về máy (Bản đầy đủ)


Bài liên quan

TIN HỌC VĂN PHÒNG 3762521417136585878

Post a Comment

emo-but-icon

Tin tức

Tin Hot

Gần đây

Comments

Text Widget

item