CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
https://www.giaiphap5s.com/2016/03/cau-hoi-trac-nghiem-nghe-tin-hoc-van.html
Câu hỏi ôn tập Lý thuyết trắc nghiêm - Nghề Tin học THPT Lớp 11
1.
Để sắp xếp các đối tượng
trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:
a. Chọn menu View®Arrange
Icons®by
Name
b. Chọn menu View®Arrange Icons®by Type
c. Chọn menu View®Arrange Icons®by Size
d. Chọn menu View®Arrange Icons®by Date
2.
Trong các folder được
liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control Panel.
a. Network Neighborhood b.
My Computer c. Recycle Bin d. My Briefcase
3.
Để chọn các đối tượng
liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong các thao tác
sau:
a.
Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl,
click trên đối tượng cuối
c. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt,
click trên đối tượng cuối
d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các
phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
4.
Để tạo folder mới, ta dùng thao tác
nào trong các thao tác sau:
a. Click trên vùng trống của folder, chọn New
® Shortcut
b.
Click trên vùng trống của folder, chọn New®Folder.
c. Chọn menu File® New®Shortcut
d. Chọn menu File® New®Text Document
5.
Các thao tác nào để
sao chép đối tượng:
a. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift,
kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến.
b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở
folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X
c. Chọn
các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép
đến, nhấn Ctrl+V.
d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở
folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
6.
Trong
hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
a. Phần mềm quản lý b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần
mềm hệ thống d.
Phần mềm hệ thống và ứng dụng
7.
Để chọn các đối tượng
không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào:
a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift,
click trên đối tượng cuối
b. Click
trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
c. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng
các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng
các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối.
8.
Để hiển thị được ngày
theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
a. dd/MM/yyyy b. dd/MM/yy c. mm/dd/yyyy d. mm/dd/yy
9.
Để hiển thị được giờ
theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định
dạng nào trong các dạng sau:
a. h:mm:ss tt b. hh:mm:ss tt c. H:mm:ss tt d. HH:mm:ss
10. Để phục
hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder
này lên ta:
a. Chọn
các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
b. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó
chọn: File/Delete
c. Chọn File / Empty Recycle Bin
d. Chọn File / Properties
11. Muốn đổi tên một tập tin văn bản của Word đã
có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn:
a. File ® Save b. File ®
Open c. File ® Save as… d. File ® Close
12. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các
folder vừa bị xoá (chưa xóa hẳn).
a. Network Neighborhood b. My Computer
c. My Briefcase d. Recycle Bin
13. Trong máy tính Microsoft Word và Microsoft
Excel được gọi là:
a. Phần mềm quản lý b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm hệ thống d. Phần mềm hệ thống
và ứng dụng
14. Để bật/tắt thanh công cụ trong cửa sổ Folder
chọn:
a.
View/Toolbar, sau đó chọn thanh công cụ
b. View/Statusbar, sau đó chọn thanh công cụ
c. Click phải chuột trên vùng trống chọn
View/Toolbar, sau đó chọn thanh công cụ
d. Click phải chuột trên vùng trống chọn
View/Statusbar, sau đó chọn thanh công cụ
15. Trong Windows, thanh TaskBar dùng để:
a. Truy
cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng dụng đang sử dụng.
b. Tạo các Folders.
c. Tạo các Shortcut.
d. Tạo các cửa sổ.
16. Trình ứng dụng
Windows Explorer là:
a. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng
Internet
b. Quản
lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
c. Là ứng dụng đồ họa trong Windows
d. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của
Windows
17. Recycle Bin trong Windows là:
a. Một chương trình tiện ích để quản lý File
và Folder.
b. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh
sửa đĩa.
c. Nơi
lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xoá, có thể phục hồi lại nếu cần
d. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không
cần thiết phải định dạng.
18. Khi một đối tượng trong Windows (File,
Folder, shortcut) đang được chọn, gõ phím F2 cho phép ta:
a. Xoá đối tượng b. Tạo
mới đối tượng
c. Đổi
tên đối tượng
d. Không có tác dụng gì cả
19. Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để đánh dấu chọn một
từ trong văn bản ta có thể:
a. Double
click chuột đầu từ cần chọn b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c. Bấm nút phải chuột d.
Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z
20. Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dòng
mà không muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) ta:
a. Bấm phím Enter b. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter d. Word tự động không cần bấm phím
21. Trong Word để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta
đánh dấu đoạn văn, sau đó:
a. Chọn lệnh Tools - Copy b. Chọn lệnh File - Copy
c.
Chọn lệnh Edit - Copy d. Chọn menu View - Copy
22. Trong Word chèn cột trong Table như thế nào?
a. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table ® Insert Rows.
b. Đánh dấu chọn cột, chọn Table ® Insert Rows
c. Đánh
dấu chọn cột, chọn Table®Insert
Columns
d. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table®Insert Columns
23. Trong Word trong hộp thoại Delete Cells, chọn
mục nào để xoá cả hàng:
a. Shift cells left b. Shift cells up
c. Delete
entire row d.
Delete entire column
24. Để
trình bày các đối tượng trong một cửa sổ folder dưới dạng chi tiết sau khi chọn
lệnh View ta chọn mục nào trong các mục sau:
a. Large Icons b. Small Icons c.
List d. Details
25. Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo
Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng?
a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD.
b. Vào
menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị.
c. Click file, chọn Exit
d. Thoát khỏi chương trình Word khởi động
lại.
26. Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (không
đè phím Shift) thì:
a. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào
Recycle Bin
b. Tư
liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng.
c. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa
vào Recycle Bin còn thư mục thì không.
d. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa
vào Recycle Bin.
27. Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho
trang văn bản ta dùng lệnh:
a.Footnote and Endnote b. Header
and Footer
c. Bullets and Numbering d. Heading Numbering
28. Trong Word muốn thay đổi lề cho trang văn bản
sau khi chọn lệnh File®Page Setup … ta chọn thẻ trang:
a. Page Size b. Margins c. Page Source d. Layout
29. Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ
thành một đối tượng sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn:
a. Draw
®
Group b. Draw ® Regroup
c. Draw ® Ungroup d.
Format ® Group
30. Trong Word muốn rã nhóm một đối tượng hình vẽ
thành nhiều đối tượng sau khi chọn đối tượng chọn lệnh nào?
a. Draw ® Group b.
Draw ® Regroup
c.
Draw ®
Ungroup d. Format ® Group
31. Muốn trộn nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh:
a. Table ® Split Cells… b.
Table ® Merge Cells
c. Table ® Delete Cells… d. Table ® Insert Cells…
32. Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta
dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:
a. Ctrl
+ Shift + = b.
Ctrl + = c. Ctrl + Alt +
= d. Shift + =
33. Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang
giữa từ sau khi chọn Format®Font…xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào
trong các mục sau:
a.
Strikethrough b.
Superscript c.
Subscript d. Shadow
34. Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với
hàng trước sau khi chọn Format®Paragraph... xuất hiện hộp thoại Paragraph ta
thay đổi giá trị của mục nào trong các mục sau:
a. Left b.
Right c. Before d. After
35. Trong Word muốn định dạng chỉ số dưới cho văn
bản dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:
a. Ctrl + Shift + = b. Ctrl + = c. Ctrl + Alt + = d. Shift + =
36. Trong Word khi chọn lệnh File -> Page
Setup -> Margins -> Chọn Left=3cm, Top=2cm nghĩa là:
a. Định dạng lề trái 3cm, lề phải 2 cm b. Định dạng lề trái 3cm, lề trên 2 cm
c. Định dạng lề trên 3cm, lề dưới 2 cm d. Định dạng lề trên 3cm, lề
phải 2 cm
37. Trong Word thao tác nào sai khi định dạng văn
bản:
a. Canh trái: Ctrl + L b. Canh giữa: Ctrl + C
c. Canh phải: Ctrl + R d. Canh đều: Ctrl + J
38. Trong Word muốn phóng to ký tự đầu đoạn chọn
lệnh:
a. Format
®
Drop Cap… b. Format ® Taps…
c. Format ® Borders and Shading… d. Format ® Bullets and Numbering…
39. Trong Word muốn điền tự động ký tự đầu đoạn
chọn lệnh:
a. Format ® Drop Cap… b.
Format ® Taps…
c. Format ® Borders and Shading… d. Format ®
Bullets and Numbering…
40. Muốn kẻ khung và tô nền trong Word ta chọn
lệnh:
a. Format ® Drop Cap… b.
Format ® Taps…
c. Format
®
Borders and Shading… d. Format ® Bullets and Numbering…
41. Trong Word muốn tạo điểm dừng (Tab stop) chọn
lệnh:
a. Format ® Drop Cap… b.
Format ® Tabs…
c. Format ® Borders and Shading… d. Format ® Bullets and Numbering…
42. Soạn thảo văn bản trong chương trình Word ký
tự đặt biệt được chèn như thế nào?
a.
Chọn lệnh Insert ®
Symbol … b. Chọn lệnh Edit ® Symbol …
c. Chọn lệnh Insert ® Special … d.
Rightclick tại vị trí muốn chèn, chọn Insert Symbol…
43. Muốn chia cột báo chí trong Word ta chọn
lệnh:
a. Format ® Drop Cap … b. Format ® Columns …
c. Format ® Borders and Shading … d. Format ® Bullets and Numbering …
44. Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh
văn bản vào giữa?
a. Ctrl + L b. Ctrl + E c. Ctrl + R d.
Ctrl + J
45. Khi soạn thảo Word để vẽ một hình chữ nhật
lấy điểm đặt của chuột làm tâm, ta bấm chuột vào nút biểu tượng hình chữ nhật
(Rectange) trên thanh công cụ vẽ, sau đó:
a.
Giữ phím Ctrl và kéo chuột b. Giữ phím Alt và kéo chuột
c. Bấm phím CapsLock - kéo chuột d.
Giữ phím Shift và kéo chuột
46. Khi vẽ hình trong Word để vẽ hình vuông hoặc
hình tròn dễ dàng ta ấn phím nào khi vẽ?
a. Ctrl b.
Alt c. CapsLock d. Shift
47. Muốn xoá cột của table trong Word ta chọn
lệnh nào trong các lệnh sau:
a. Table
® Delete
Columns b. Table ® Delete Rows
c. Table ® Insert Columns d. Table ® Select Columns
48. Trong Word muốn chèn dòng trong table ta chọn
lệnh nào?
a. Table
®Insert
Rows b. Table ® Insert Columns
c. Table ® Select Rows d.
Table ® Select Columns
49. Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh
đều văn bản?
a. Ctrl + L b.
Ctrl + E c. Ctrl + R d. Ctrl + J
50. Muốn chèn hình trong Word ta chọn:
a. Format ® Picture… b.
Insert ® Picture…
c. Insert
® Text Box… d.
Insert ® File …
51. Khi thước trên màn hình soạn thảo Word bị
mất, làm thế nào để hiển thị lại?
a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD. b. Vào menu View, chọn Ruler.
c. Click file, chọn Exit d.
Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại.
52. Trong Word muốn lưu tập tin chọn:
a. Ctrl + S b.
File/ Save c. Ctrl + R d. Câu a và b đúng
53. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị
nào?
a. Máy in và màn hình b. Màn hình c. Bàn phím d. Đĩa từ và màn hình
54. 1 Megabyte (MB) =
a. 1.000.000 Bytes b. 1.200.000 Bytes c. 1.048.576 Bytes d. 1.024.000 Bytes
55. Một
Kilo Byte (1 KB) bằng bao nhiêu Bytes?
a.
1024 bytes b. 1000 bytes c.
210 KB d. 212
Bytes
56. Cấu tạo một hệ máy tính gồm có:
a. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột. b. Phần cứng, phần mềm.
c. CPU, điâ từ, bộ nhớ. d.
CPU, màn hình, máy in.
57. Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:
a. Máy in. b. Màn hình. c. Bàn phím. d.
Con chuột.
58. Bit là gì ?
a. Đơn vị thông tin cơ sở, Biểu
diễn trạng thái 0 hoặc 1 b. Tổ hợp 8 bit
c. Một ký tự d.
Câu a và b đúng
59. Byte là gì ?
a. Đơn vị thông tin cơ bản b.
Tổ hợp 8 bit
c. Tổ hợp 16 bit d. Câu a và b đúng
60. Dung lượng của bộ nhớ ram thường là:
a. 64 MB b.
8 MB c. 16 MB d. Tuỳ theo sự lắp đặt
61. Nhóm các phím chức năng gồm các phím :
a. esc,
capslock, numlock, shift, delete, space, enter, backspace
b. f1,
f2, f3, f4, f5, f6, f7, f8, f9, f10, f11, f12
c. a® z , 0 ® 9
d. Câu
a và b đúng
62. Khi khởi động máy ta phải:
a. Khởi động từ điã mềm b. Khởi động từ điã cứng
c. Khởi động từ hệ thống mạng d. Tùy
từng trường hợp
64. Trong các giá
trị của các công thức sau giá trị nào đúng
a. =AND (5>1,6<1) = True
b. =AND(7>2,
2<4) = False
c.
OR (6<2,7>3) =
True
d. OR (7>2,3>6) = False
65. Trong Excel ô A1
chứa trị –9.8. Công thức =A1-INT(A1) sẽ trả về trị:
a. 0.2 b. – 10 c. 0 d. –
0,8
66. Trong Excel ô A1
chứa trị –3; ô A2 chứa trị 2. Hàm =MOD(A1,A2) sẽ trả về trị:
a.
1 b. – 1 c. 0,5 d. – 0,5
67. Trong Excel số sheet tối đa trong 1 Workbook
là:
a. 16 b. 255 c. 32 d. 256
68. Trong Excel số sheet mặc nhiên trong 1
Workbook là:
a.
3 b. 4 c. 16 d. Tùy theo
thiết lập của người dùng.
69. Trong Excel sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" ta có
kết quả:
a. 100 b. "1" c. "100" d. Máy sẽ báo
lỗi.
70. Trong Excel, tổ hợp phím Shift + các phím mũi
tên có thể có công dụng:
a. Di chuyển con trỏ đến ô cuối b. Di
chuyển con trỏ đến cuối một từ
c.
Đánh dấu chọn ô (select cells) d. Chọn cả bảng
tính
71. Trong Excel hàm SUM(“3”,2,1) sẽ trả về trị:
a. 6 b. 2 c. 3 d. Báo lỗi do không cộng được chuỗi.
72. Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính
chọn:
a. Edit ® Move or Copy Sheet … b. Insert ®
Worksheet
c. Format ® Sheet d.
Edit ® Delete Sheet
73. Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang
số là hàm nào trong các hàm sau:
a. Left(chuỗi, n) b. Right(chuỗi, n) c. Mid(chuỗi, m, n) d.
Value(số)
74. Trong Excel biểu thức = 2^4*2+5*2+(20-10)/2
sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
a.
47 b. 271 c. 138 d. Không thể thực hiện được
biểu thức trên.
75. Trong
Excel biểu thức = SUM(9, 1, MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
a.
17 b. 25 c. 13 d.15
76. Trong
Excel biểu thức = MID(“A123B”,3,2) sẽ
trả về kết quả là bao nhiêu?
a. “23” b. “A1” c. “3B” d.“A123B”
77. Trong
Excel cú pháp hàm dò tìm VLOOKUP nào đúng ?
a. VLOOKUP(trị
dò, bảng dò, cột kết quả, qui cách dò)
b. VLOOKUP(trị dò, bảng dò, dòng kết quả, qui
cách dò)
c. VLOOKUP(trị dò, cột kết quả, bảng dò, qui
cách dò)
d. VLOOKUP(bảng dò, trị dò, cột kết quả, qui
cách dò)
78. Trong
Excel cú pháp hàm dò tìm HLOOKUP nào đúng ?
a. HLOOKUP(trị dò, bảng dò, cột kết quả, qui
cách dò)
b.
HLOOKUP(trị dò,bảng dò, dòng kết quả, qui cách dò)
c. HLOOKUP(trị dò, cột kết quả, bảng dò, qui
cách dò)
d. HLOOKUP(bảng dò, trị dò, cột kết quả, qui
cách dò)
79. Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?
a.
COUNTIF(phạm vi, điều kiện)
b. COUNTIF(điều kiện, phạm vi)
c. COUNTIF(điều kiện, phạm vi, cột tính toán)
d. COUNTIF(phạm vi, điều kiện, cột tính toán)
80. Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét
khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn:
a. Data ® Filter… b.
Data ®
Sort…. c. Data ® Form… d. Data ® Index…
81. Trong Excel muốn trích các mẫu tin thoả mãn
điều kiện nào đó ta chọn:
a. Data ® Sort…. b. Data ®
Filter… c. Data ® Form… d. Data ® Index…
82.
Trong
Excel để định dạng số 13021976.2001 thành 13020000 câu nào đúng trong các câu
sau?
a. =ROUND(13021976.2001,-8) b. =ROUND(13021976.2001,-4)
c. =ROUND(13021976.2001,4) d.
=ROUND(13021976.2001,0)
83.
Trong
Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm
=MONTH(A1) là bao nhiêu?
a. VALUE#? b. 15 c. 1970 d. 10
84.
Trong
Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:
a. SumIf(range,
criteria, sum_range) b.
SumIf(criteria, range, sum_range)
c. SumIf(range) d. SumIf(range, criteria)
85.
Trong
khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử
dụng các tổ hợp phím như:
a. Ctrl
_ Page Up; Ctrl - Page Down b. Page Up; Page
Down
c. Home; End d. Ctrl_Home ; Ctrl_End
86.
Hàm nào sai trong các hàm số sau:
a. =MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần
dư của phép chia
b. =INT(số
1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia
c. =AVERAGE(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả
là trung bình cộng của dãy số
d. =MIN(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là số
nhỏ nhất của dãy số
87. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ;
Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME!
a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME!
88. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột
(dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
a). Insert - Column
b). View - Column
c). Format - Column d).
Table - Column
89. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl
- O là:
a). Mở một hồ sơ
mới b). Đóng hồ sơ đang mở
c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa
90. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao
tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
a). Ctrl + Z
b). Ctrl + X
c). Ctrl + V
d). Ctrl + Y
91. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho
phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
a). Ctrl + A
b). Alt + A c).
Alt + F d). Ctrl + F
92. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi
"Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2
thì nhận được kết quả:
a). #VALUE!
b). Tin hoc
c). 2008 d). Tin hoc2008
93. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt
thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b). Mạng cục
bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c). Mạng cục bộ,
mạng toàn cục, mạng toàn cầu d).
Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
94. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím
Ctrl - H là :
a). Tạo tệp văn bản
mới b). Chức năng thay thế trong soạn thảo
c). Định dạng chữ
hoa d). Lưu tệp văn bản
vào đĩa
95. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép
ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
a). Shift+Home b).
Alt+Home
c). Ctrl+Home d).
Shift+Ctrl+Home
96. Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối
tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
a). Chọn đối tượng,
rồi chọn File - Copy b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore d). Chọn
đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...
97. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức
tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
a). Dấu chấm hỏi
(?) b).
Dấu bằng (= )
c). Dấu hai chấm (: ) d). Dấu đô
la ($)
98. Phát biểu nào sau đây đúng?
a). Biểu đồ cột rất
thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
b). Biểu đồ hình
tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
c). Biểu đồ đường
gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
d). Cả 3 câu đều đúng
99. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword,
muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
a). Table -
Cells
b). Table - Merge Cells
c). Tools - Split Cells d). Table - Split Cells
100. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí
hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a). Chương trình
bảng tính bị nhiễm virus
b). Công thức nhập
sai và Excel thông báo lỗi
c). Hàng chứa ô đó
có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d). Cột chứa ô đó có
độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
101. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo
kiểu danh sách, ta thực hiện:
a). File - Bullets
and Numbering b).
Tools - Bullets and Numbering
c). Format - Bullets and Numbering d).
Edit - Bullets and Numbering
102. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm
Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi
chọn menu lệnh :
a). Table - Merge Cells b). Tools - Split Cells
c). Tools - Merge
Cells d). Table - Split
Cells
103. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức
các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng
a). My Computer hoặc Windows Explorer
b). My Computer hoặc Recycle Bin
c). Windows
Explorer hoặc Recycle Bin
d). My Computer hoăc My Network Places
104. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a). Mạng cục bộ
b). Mạng diện rộng
c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác
105. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC.
Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
a). 3
b).
HOC
c). TIN d). Tinhoc
106. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím
Ctrl - S là:
a). Xóa tệp văn
bản b).
Chèn kí hiệu đặc biệt
c). Lưu tệp văn bản vào đĩa d). Tạo tệp văn bản mới
107. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được
lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
a). Shift+Del
b). Alt+Del c).
Ctrl+Del d). Cả 3 câu đều
sai
108. Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện
thời vào đĩa, ta thực hiện
a)
Window + Save b).
Edit + Save
c).
Tools + Save d). File + Save
109. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím
Ctrl + V thường được sử dụng để :
a). Cắt một đoạn
văn bản
b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c). Sao chép một
đoạn văn bản d). Cắt và sao chép một đoạn văn
bản
110. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy
loại?
a). 2 b). 3 c). 4 d). 5
a). 2 b). 3 c). 4 d). 5
111. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực
hiện
a). View -
Exit
b). Edit - Exit
c). Window -
Exit
d). File - Exit
112. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn
chức năng:
a). Control
Windows
b). Control Panel
c). Control
System
d). Control Desktop
113. Khi soạn thỏa trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối
văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a). Bấm phím Enter b). Bấm
phím Space
c). Bấm phím mũi tên di chuyển d). Bấm phím Tab
114. Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí
các tệp và thư mục?
a). Microsoft
Office b). Accessories
c). Control
Panel
d). Windows Explorer
115. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện
:
a). Edit - New, sau
đó chọn Folder b). Tools -
New, sau đó chọn Folder
c). File - New, sau đó chọn Folder d).
Windows - New, sau đó chọn Folder
116. Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ
giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:
a). Thanh công cụ
định dạng b). Thanh công cụ chuẩn
c). Thanh công cụ
vẽ d).
Thanh công cụ bảng và đường viền
117. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu
trang và chân trang), ta thực hiện:
a). Insert - Header
and Footer b). Tools
- Header and Footer
c). View - Header and Footer
d). Format - Header and
Footer
118. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực
hiện:
a). File -
Search
b). Windows - Search
c). Start - Search d). Tools
- Search
119. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các
file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?
a). Giữ phím Ctrl
và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và
nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục
cuối
d). Giữ phím Tab và
nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
120. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính
Excel thì:
a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b). Dữ liệu kiểu kí
tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c). Dữ liệu kiểu
thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d). Dữ liệu kiểu
ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
121. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số
không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
a). 0
b). 5
c). #VALUE! d).
#DIV/0!
122. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa
chỉ tuyệt đối?
a). B$1:D$10
b). $B1:$D10 c). B$1$:D$10$
d).
$B$1:$D$10
123. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học
phức tạp, ta thường dùng công cụ:
a). Microsoft Equation b). Ogranization Art
c). Ogranization
Chart
d). Word Art
124. Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng
dụng b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện
ích d). Tất cả đều đúng
125. Trong Word, để sao chép đoạn văn bản vào Clipboard,
ta đánh dấu đoạn văn; sau đó :
a). Chọn menu lệnh
Edit - Copy b). Bấm
tổ hợp phím Ctrl - C
c). Cả 2 câu a. b. đều
đúng d). Cả 2 câu a. b. đều sai
126. Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn
kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo :
a). Centimeters
b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c). Đơn vị đo bắt
buộc là Points d).
Đơn vị đo bắt buộc là Picas
127. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được
phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí
hiệu nào?
a). # b). <> c). >< d). &
a). # b). <> c). >< d). &
128. Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta
thực hiện :
a). Tools - Insert
Table
b). Insert - Insert Table
c). Format - Insert
Table d). Table - Insert Table
129. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu
dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
a). Format - Drop
Cap
b). Insert - Drop Cap
c). Edit - Drop
Cap d). View - Drop Cap
130. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp
Ctrl + F là :
a). Tạo tệp văn bản
mới b). Lưu
tệp văn bản vào đĩa
c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d). Định dạng
trang
131. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang
giấy in, ta thực hiện:
a). File -
Properties
b). File - Page Setup
c). File -
Print
d). File - Print Preview
132. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế
độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
a). Insert
b). Tab
c). Del d). CapsLock
133. Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp
vào đĩa, thì tệp đó ?
a). Luôn luôn ở
trong thư mục OFFICE
b). Luôn luôn ở
trong thư mục My Documents
c). Bắt buộc ở
trong thư mục WINWORD (EXCEL )
d). Cả 3 câu đều sai
134. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy
kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì
nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN
PHONG
b). Tin hoc van phong
c). tin hoc van phong
d). Tin Hoc Van Phong
135. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như
một máy tính bỏ túi ?
a). Excel
b). Calculator
c). WinWord
d). Notepad
136. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
a). 200 b). 100 c). 300 d). False
a). 200 b). 100 c). 300 d). False
137. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự
"1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2,
D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 1Angiang6
b). 5Angiang6
c). 5Angiang2
d). 1Angiang2
138. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một
tên khác, ta thực hiện
a). File - Save
b). File -
Save As
c). Window - Save
d).
Window - Save As
139. Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo
trong Winword :
a). Chọn menu lệnh
Edit - Open
b). Chọn menu lệnh File - Open
c). Cả 2 câu a. b. đều
đúng d). Cả 2 câu a. b.
dều sai
140. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh b). Xóa một đối tượng được chọn tại
màn hình nền
c). Đóng các cửa sổ
đang mở d). Tất
cả đều sai
141. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức
đưa con trỏ về đầu văn bản ?
a). Shift+Home
b). Atl+Home
c). Ctrl+Home d).
Ctrl+Alt+Home
142. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong
khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục
a). Portrait
b). Right
c). Left d). Landscape
143. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại
ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
a). Tinhoc
b). 3
c). HOC d). TIN
144. Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
a). Excel bắt buộc
phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
b). Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
c). Chỉ đánh số
trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
d). Vị trí của số
trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
145. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy
kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì
nhận được kết quả?
a). Tin hoc van
phong b).
Tin hoc van phong
c). TIN HOC VAN
PHONG d). Tin Hoc Van Phong
146. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
a). USB
b). UPS
c). Hub
d). Webcam
147. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột
được gọi là?
a). Dữ liệu
b). ô
c). Trường d). Công thức
148. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi
đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
a). 0 b). #VALUE! c). #NAME! d). 8/17/2008
a). 0 b). #VALUE! c). #NAME! d). 8/17/2008
149. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có
giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả
:
a). 10 b). 3 c). #Value d). 1
a). 10 b). 3 c). #Value d). 1
150. Người và máy tính giao tiếp thông qua :
a). Bàn phím và màn
hình .
b). Hệ điều hành .
c). RAM .
d). Tất cả đều đúng .
151. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức
=B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
a). E7*F7/100 b). B6*C6/100 c). E6*F6/100 d). E2*C2/100
a). E7*F7/100 b). B6*C6/100 c). E6*F6/100 d). E2*C2/100
152. Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang
mở, ta thực hiện :
a). File - Close b).
File - Exit
c). File - New
d). File - Save
153. Trong Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không
cần nhập lại, ta thực hiện:
a). Nháy chuột chọn ô
tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b). Nháy chuột chọn
ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c). Nháy chuột chọn
ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d). Nháy chuột chọn
ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
154. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình
vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?
a). Ctrl+C
b).
Ctrl+Ins c). Print Screen
d). ESC
155. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10
; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
a). #VALUE! b). 2 c). 10 d). 50
a). #VALUE! b). 2 c). 10 d). 50
156. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi
TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a). #VALUE! b). Tinhoc c). TINHOC d). 6
a). #VALUE! b). Tinhoc c). TINHOC d). 6
157. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt
vào văn bản, ta thực hiện:
a). View -
Symbol
b). Format - Symbol
c). Tools -
Symbol
d). Insert - Symbol
158. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
a). Kiểu chuỗi,
kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu
công thức
b). Kiểu số, kiểu
lôgic, kiểu ngày tháng
c). Kiểu công thức,
kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
159. Trong Windows, phím tắt nào giúp truy cập nhanh menu
Start để có thể Shutdown máy?
a).Alt+Esc
b).Ctrl+Esc c).Ctrl+Alt+Esc
d).Không có cách
nào khác, phải nhấn nút Power Off
160. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ
tắt, ta chọn :
a). Edit -
AutoCorrect Options... b).
Window - AutoCorrect Options...
c). View -
AutoCorrect Options... d). Tools - AutoCorrect Options...
161. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn
(Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a). Bấm tổ hợp phím
Ctrl - Enter b). Bấm phím Enter
c). Bấm tổ hợp phím
Shift - Enter d). Word tự động,
không cần bấm phím
162. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số
lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
a). &
b). #
c). $
d). *
163. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí
tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các ô B2,
C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 5 Angiang 2 b).1
Angiang 2
c). 1 Angiang
6 d). 2
Angiang 2
164. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu
văn bản, ta chọn:
a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
b). File -
Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c). Format -
Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d). View -
Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
165. Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi
trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện :
a). Table - Delete Rows
b). Nhấn phím Delete
c). Edit -
Delete d). Tools - Delete
166. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán,
chương trình thông báo lỗi?
a). #NAME! b).
#VALUE! c). #N/A!
d). #DIV/0!
167. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên
trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :
a). My Computer
b). My Document
c). My Network Places
d). Internet
Explorer
168. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu
theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện:
a). Tools -
Sort
b). File - Sort
c). Data - Sort d).
Format - Sort
159. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế
cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây
là đúng?
a). B1...H15
b).
B1: H15
c). B1-H15 d).
B1..H15
170. Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
a). File - Printer
and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b). Window -
Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d). Tools - Printer
and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
171. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa
được sử dụng, ta thực hiện ?
a). Trong Windows
không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần
kiểm tra - Chọn Properties
c). Cả 2 câu đều
sai
d). Cả 2 câu đều
đúng
172. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2
gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ?
a). #Value
b). 0
c).
4
d). 2008
173. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển
từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
a). ESC b). Ctrl c). CapsLock d). Tab
a). ESC b). Ctrl c). CapsLock d). Tab
174. Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn
bản, ta thực hiện:
a). Insert - Page
Numbers b). View - Page Numbers
c). Tools - Page
Numbers d).
Format - Page Numbers
175. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới,
ta thực hiện :
a). Insert -
New
b). View - New
c). File - New d).
Edit - New
176. Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho
phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
a). Tiêu đề
b). Có đường lưới hay không
c). Chú giải cho
các trục d). Cả 3 câu đều đúng
177. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa
chọn một từ, ta thực hiện :
a). Nháy đúp chuột vào
từ cần chọn
b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c). Nháy chuột vào
từ cần chọn d). Bấm phím
Enter
178. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a). Chia sẻ tài
nguyên
b). Nhãn
hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c). Thực hiện lệnh
in trong mạng cục bộ d). Một phần mềm hỗ
trợ sử dụng mạng cục bộ
179. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi
2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a). #NAME! b).
#VALUE!
c). Giá trị kiểu
chuỗi 2008 d).
Giá trị kiểu số 2008
180. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số
2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả :
a). 2008 b). 1 c). 4 d). #DIV/0!
a). 2008 b). 1 c). 4 d). #DIV/0!
181. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
a). 30
b). 5
c). 65
d). 110
182. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt
:
a). Bắt buộc phải dùng
chữ in hoa để đặt tên thư mục
b). Bắt buộc không
được có phần mở rộng
c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d). Bắt buộc phải
có phần mở rộng
183. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị
trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
a). Edit - Print
Preview
b). Format - Print Preview
c). View - Print
Preview d). File - Print Preview
184. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ;
Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2:
a). #Value b). TINHOC c). TinHoc d). Tinhoc
a). #Value b). TINHOC c). TinHoc d). Tinhoc
185. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây
không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?
a). Tên tệp b).
Tần suất sử dụng
c). Kích thước tệp d). Kiểu tệp
186. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy
kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì
nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG
b). Tin hoc van
phong
c). Tin Hoc Van
Phong d).
Tin hoc van phong
187. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau
khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a). Format - Filter
- AutoFilter b).
Insert - Filter - AutoFilter
c). Data - Filter - AutoFilter d). View - Filter -
AutoFilter
188. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các
file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong
danh sách
b). Nháy chuột ở
mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c). Giữ phím Alt và
nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d). Giữ phím Tab và
nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
189. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính
tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
a). SUM b). COUNTIF c). COUNT d). SUMIF
a). SUM b). COUNTIF c). COUNT d). SUMIF
190. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta
thực hiện:
a). Format - Font b). Format -
Paragraph
c). Cả 2 câu đều
đúng d). Cả
2 câu đều sai
191. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang
tính, ta thực hiện :
a). Table - Insert
Columns b). Format - Cells -
Insert Columns
c). Table - Insert
Cells d).
Insert - Columns
192. Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
a). Chọn menu lệnh
File - Print b). Bấm tổ hợp
phím Ctrl - P
c). Các câu a. và b. đều đúng d). Các câu a. và b. đều sai
193. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức
đưa con trỏ về cuối văn bản ?
a). Shift+End b). Alt+End
c). Ctrl+End d). Ctrl+Alt+End
194. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ
sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
a). Page Up ; Page
Down
b). Ctrl-Page Up ;
Ctrl- Page Down
c). Cả 2 câu đều
đúng d).
Cả 2 câu đều sai
Thiên Tú cung cấp dịch vụ Call Center tốt nhất tại Việt Nam
ReplyDeleteCâu Hỏi Trắc Nghiệm – Nghề Tin Học Văn Phòng >>>>> Download Now
ReplyDelete>>>>> Download Full
Câu Hỏi Trắc Nghiệm – Nghề Tin Học Văn Phòng >>>>> Download LINK
>>>>> Download Now
Câu Hỏi Trắc Nghiệm – Nghề Tin Học Văn Phòng >>>>> Download Full
>>>>> Download LINK qa