Bài 1 Tự học EXCEL căn bản - Hàm SUM, AVERAGE, ROUND, MIN, MAX, RANK
Bài 1: Hướng dẫn tự học EXCEL Căn Bản - Nâng Cao. Kẻ khung cho bảng tính, Đánh số thứ tự tự động Các hàm dạng số: Hàm Tính tổng SUM, Hàm tr...
https://www.giaiphap5s.com/2018/01/bai-1-tu-hoc-excel-can-ban-ham-sum.html
Bài 1: Hướng dẫn tự học EXCEL Căn Bản - Nâng Cao. Kẻ khung cho bảng tính, Đánh số thứ tự tự động Các hàm dạng số: Hàm Tính tổng SUM, Hàm trung bình AVERAGE, Hàm Làm tròn ROUND, Hàm lớn nhất, nhỏ nhất MIN, MAX, Hàm xếp hạng RANK, Cách kéo kết quả cho các Ô còn lại...
Cú pháp các hàm:
1. ABS(số): trả về giá trị tuyệt đối của 1 số.
12. SUM(các giá trị số cần tính tổng): tổng các ô số.
13. INT(số): trả về phần nguyên của một số.
VD: =INT(62/5)=12; =INT(62,5) => Báo lỗi
14. MOD(số bị chia, số chia): trả về số dư của một phép chia nguyên.
VD: =MOD(62,5)=2; =MOD(62/5) => Báo lỗi
15. ROUND(số, vị trí làm tròn của số): làm tròn số đến vị trí chỉ định.
· Số ở hàng đơn vị có vị trí là 0, về bên phải dương, bên trái âm.
VD: Ô A1 có giá trị: 3748.548
=ROUND(A1, 0) = 3749 (làm tròn đến số 8, sau số 8 là 5 nên tăng 8 lên 1 = 9)
=ROUND(A1, -1) = 3750 (Làm tròn đến số 4, sau 4 là 8 nên tăng lên 1 =5)
= ROUND(A1, 1) = 3748.5 (Làm tròn đến số 5, sau 5 là 4 nên giữ nguyên)
16. SQRT(số): trả về giá trị căn bậc hai của 1 số.
VD: =SQRT(25)=5; =SQRT(16)=4; =SQRT(-16) = #NUM! (Báo lỗi #NUM!)
7. MIN(các giá trị cần xét): tìm giá trị số nhỏ nhất.
38. MAX(các giá trị cần xét): tìm giá trị số lớn nhất.
9. RANK(giá trị xếp hạng, vùng, cách xếp hạng): xếp hạng.
· Vùng: phải dùng địa chỉ tuyệt đối.
· Cách xếp hạng:
o 0: xếp hạng học tập hay xếp hạng giảm.
o Khác 0: xếp hạng tăng. VD: 1
Không viết tham số này thì hiểu là 0.