CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
https://www.giaiphap5s.com/2016/03/cac-ham-co-ban-trong-excel-ham-so-hoc.html
(BẢNG MINH HỌA CHO CÁC VÍ DỤ)
-
Hàm số học
·
Hàm tính tổng: =SUM(Danh sách ô dữ liệu). VD =SUM(I3,J3,K3)
hoặc =SUM(I3:K3) = 17.
·
Hàm tính trung bình =AVERAGE(DS ô dữ liệu).VD:=AVERAGE(I3,J3,K3)
hoặc :=AVERAGE(I3:K3)= 9.0.
·
Hàm làm tròn =ROUND(Ô Dữ liệu,Số chữ số thập phân)
VD: ROUND(8.12345,2)=8.12.
·
Hàm xếp hạng: = RANK(Ô DL tương ứng, cột xếp
hạng,0 hoặc 1).
– * 0 Xếp hạng từ nhỏ đến lớn.
- * 1 Xếp hạng từ lớn đến nhỏ
VD:
=RANK(L3,$L$3:$L$13,1). (Chú ý nhấn F4 sau khi giữ chuột kéo cột cần xếp hạng)
-
Hàm Logic
·
If(ĐK
1, Kết quả 1,if(Đk 2, Kết quả 2,Kết quả 3).
VD =if(L3>8,”Giỏi,if(L3>7”Khá”,”TB”)).
·
If(ĐK,kết
quả 1, Kết quả 2). VD: =if(L3>5,”Đậu”,”Rớt”).
-
Hàm xâu chuỗi:
·
Hàm lấy ký tự từ bên trái =LEFT(Ô dữ liệu,n). “lấy n ký tự từ bên
trái sang”.
VD: =LEFT(B3,3)=003.
·
Hàm lấy ký tự từ bên phải =RIGHT(Ô Dữ liệu,n). Lấy n ký tự từ bên
phải sang VD:=RIGHT(B3,1)=A.
·
Hàm Lấy ký tự ở dữa. =MID(Ô DL,n,m). Lấy m ký tự từ vị
trí thứ n:
VD: =MID(B3,2,3)=01A.
-
Hàm truy xuất dữ liệu
·
Hàm Vlookup. =VLOOKUP(Ô dữ liệu, Bảng dò, Số cột dò,0). “Dò theo hàng ngang”
·
VD: Đối tượng = VLOOKUP(right(B3,1), $A$15:$B$19,2,0).
·
Hàm HLOOKUP(Ô
dữ liệu, Bảng dò, Số hàng dò,0). “Dò theo hàng dọc”
·
VD: = HLOOKUP(right(B3,1), $A$15:$B$19,3,0).
(Chú ý nhấn F4 sau khi giữ chuột
kéo hết bảng dò tìm)
-
Hàm thống kê:
·
Thống kê số lượng: =COUNTIF(Cột Điều kiện, Điều kiện).
VD: COUNTIF(B3:B13,”*A”)=3.
·
Thống kê tổng = SUMIF(Cột Điều kiện, Điều kiện, Cột tính tổng ).
·
VD: SUMIF(B3:B13,”*A”,I3:I13)=21
·
Hàm Đếm ô có chứa Dữ Liêu: =COUNTA(Danh sách ô DL).
VD: COUNTA(F3:F13)
= 2.
-
Hàm Ngày, tháng, năm
·
Hàm tìm Ngày =DAY(Ô Dữ liệu). VD: DAY(15/10/2014)=15.
·
Hàm tìm Tháng =MONTH(Ô
Dữ liệu). VD: MONTH(15/10/2014)=10
·
Hàm tìm Năm =YEAR(Ô
Dữ liệu). VD: YEAR(15/10/2014)=2014.