ĐỀ THI LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM THI NGHỀ NĂM HỌC 2012

Tải về máy tính
Câu 1 : Trong Word, để hiện/dấu thanh thước, chọn:
A.     Insert/Ruler.                                                      C. View/Ruler.
B.     File/Ruler.                                                         D. Format/Ruler.
Câu 2 : Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực hiện:
A.     Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn vào phím Alt và nhấn vào đối tượng cuối cùng.
B.     Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
C.     Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.
D.     Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.
Câu 3: Giao diện đồ họa trong môi trường windows KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây ?
A.     Thanh công cụ và các biểu tượng.
B.     Bảng chọn.
C.     Thanh trợ giúp.
D.     Cửa sổ.
Câu 4 : Để chọn toàn bộ một trang bảng tính ta phải:
A.     Dùng Menu Edit/Select All.
B.     Dùng Menu Format/Worksheet, Select All.
C.     Click chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng.
D.     Dùng Menu Edit/Select  Worksheet.
Câu 5 : Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
A.     Chọn đối tượng, rồi chọn File, Copy.
B.     Chọn đối tượng, rồi chọn File, Restore.
C.     Chọn đối tượng, rồi chọn File, Move to Folder…
D.     Chọn đối tượng, rồi chọn File, Open.
Câu 6: Chọn các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt các giá trị là : 7.0; 7.5; 9.1; 6.5.
Công thức = COUNTIF(A1:A4,”>=7.0”) sẽ cho kết quả:
A.     5                                                                      C. 4
B.     3                                                                      D. 2
Câu 7 : Khai bào Fomat, Paragraph, line spacing 1.5 line có nghĩa là :
A.     Đoạn này cách đoạn đưới 1 dòng rưỡi.
B.     Đoạn này cách đợn trên 1 dòng rưỡi.
C.     Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi.
D.     Các phát biểu trên điều sai.
Câu 8: Trong Word để định dạng cho đoạn văn bản là chữ đậm:
A.     Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
B.     Chọn đoạn văn bản cần định dạng vào Format/Font../chọn Bold trong mục Font Style.
C.     Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấp biểu tượng U trên thanh công cụ.
D.     Cả 3 phương án đều đúng .
Câu 9 : Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị khác, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẽ để sử dụng chung.
A.     Webcam.                                                         C. Đĩa mềm
B.     Máy in.                                                 D. Micro.
Câu 10 : Trong Microsoft Word, để chọn nhanh toàn bộ văn bản bằng bàn phím ta nhấn tổ hợp phím.
A.     Ctrl + Z.                                                           C. Ctrl + X.
B.     Ctrl + B.                                                           D. Ctrl + A.
Câu 11: Trong Microsoft Word, để giãn dòng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác.
A.     Format, Paragraph.
B.     Format, Tab.
C.     Format, Font.
D.     Format, Border and Shading.
Câu 12 : Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:
A.     Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác.
B.     Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin.
C.     Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel.
D.     Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 13 : Cho các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là : 7.0; 7.5; 9.1; 6.5 . Công thức tại B1 = RANK(A1,A1:A4,1) sẽ cho kết quả là :
A.     2
B.     4
C.     1
D.     3
Câu 14 : Để thay đổi đơn vị đo lường là m trong hệ thống máy tính đang sử dụng ta tiến hành như sau :
A.     Start/Control Panel/Settings/Measurement System.
B.     Start/Setting/Control Panel/Number Format.
C.     Start/Setting/Control Panel/Regionnal and Language Options.
D.     Satrt/Control Panel/Setting/Number Format.
Câu 15 : Trong Word để gộp các ô trong bảng :
A.     Chọn các ô cần gộp, nhấn phải chuột chọn Merge Cells.
B.     Chọn các ô cần gộp. Trên thanh thực đơn, kích chuột vào Table, chọn Merge Cells.
C.     Cả 2 phương án đều đúng.
D.     Cả 2 phương án trên đều sai.
Câu 16 : Trong Microsoft Word, để chọn nhanh từ vị trí con trỏ đến cuối từ ta nhấn tổ hợp phím ?
A.     Alt + Shift + End
B.     Alt + Shift + à
C.     Ctrl + Shift + End
D.     Ctrl + Shift +à
Câu 17 : Trong Excel, phím chức năng thực hiện chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang tuyệt đối và ngược lại :
A.     F2
B.     F5
C.     F3
D.     F4
Câu 18 : Trong soạn thảo Winword, công cụ của tổ hợp Ctrl + F là :
A.     Lưu tệp văn bản vào đĩa.
B.     Tạo tệp văn bản mới.
C.     Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo .
D.     Định dạng trang.
Câu 19 : Hàm =INT(65/2) Sẽ cho kết quả :
A.     32
B.     12.4
C.     2
D.     0.4
Câu 20 : Microsoft Excel, không có kiểu dữ liệu nào .
A.     Dữ liệu số .
B.     Dữ liệu kí tự .
C.     Dữ liệu thời gian
D.     Dữ liệu nhị phân
Câu 21 : Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter  dùng để :
A.     Định dạng đoạn văn bản .
B.     Chuẩn hóa định dạng đoạn văn bản.
C.     Xóa định dạng đoạn văn bản.
D.     Sao chép định dạng đoạn văn bản.
Câu 22 : Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập .
A.     Bàn phím, chuột .
B.     Bàn phím, máy in .
C.     Loa, màn hình.
D.     Máy in, đĩa .
Câu 23 : Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
A.     Dán một đoạn văn bản từ Clipboard .
B.     Cắt và sao chép một đoạn văn bản .
C.     Sao chép một đoạn văn bản .
D.     Cắt một đoạn văn bản.
Câu 24 : Trong Excel hàm Not(3=2) trả về kết quả:
A.     True .
B.     Cả True và False.
C.     False
D.     Không câu nào đúng.
Câu 25 : Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa 2 chế độ gõ : Chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè: ta nhấn phím:
A.     Insert.
B.     Caps Lock.
C.     Del.
D.     Tab.
Câu 26 : Trong Excel, từ ô B1 đến ô B3 có chứa lần lượt các chuỗi “ Huynh”, “ Van”, “Ti”; ô B4 chứa hàm : = Proper(concatenate(B1:B3). Cho kết quả B4 là :
A.     HuynhfVanTi.
B.     Báo lỗi .
C.     Huynh Van Ti
D.     HUYNH VAN TI .
Câu 27 : Tại ô C1 chứa số 123, tại ô C2 chứa 456, tại ô C3 chứa 789. Công thức = C1&C2&C3 cho kết quả :
A.     1368
B.     123456789
C.     Một kết quả khác.
D.     Báo lỗi
Câu 28 : Để chuyển sang bảng tính khác trong cùng một tập tin, ta nhấn tổ hợp phím :
A.     Ctrl + Page Up + Home .
B.     Ctrl + Page Up + số thứ tự bảng tính.
C.     Ctrl + Page Up hoặc Ctrl + Page Down .
D.     Cả A,B,C đều đúng.
Câu 29 : Trong các dạng địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối :
A.     B$1:D$10                                                        C. $B1:$D10
B.     $B$1:$D$10                                                    D. B$1$:D$10$
Câu 30 : Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện :
A.     Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B.     Tên thư mục chứa tập tin
C.     Kích thước của tập tin
D.     Kiểu tập tin
Câu 31 : Cho các từ sau : Hoàng, hoa hồng, hoa lan, Hoa cúc, hoang mang, sử dụng lệnh Edit, Find, gõ từ hoa tại mục Find What, với tùy chọn: Find whole words only. Hãy cho biết số kết của thao tác tìm kiếm trên .
A.     4                                                                      C. 3
B.     2                                                                      D. 5
Câu 32 : Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau : A1 = 9; A2 =4; A3 = 8; B1 = 11; B2 = 5; B3 = 7;. Tại ô C1 gõ = AVERAGE(SUM(A1:A3).MAX(B1:B3)); khi đó ô C1 hiển thị giá trị:
A.     21                                                                    C. 16
B.     9                                                                      D. 11
Câu 33 : Trong Winword, muốn thực hiện đánh số thứ tự hoặc hoa thị đầu dòng, ta thực hiện:
A.     File – Bullets and Numbering.
B.     Edit – Bullets and Numbering.
C.     Format – Bullets and Numbering
D.     Tools – Bullets and Numbering
Câu 34 : Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức = SQRT(A2) thì nhận được kết quả :
A.     5
B.     0
C.     #VALUE!
D.     #NAME!
Câu 35 : Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
A.     Shift + tab
B.     Alt + Tab
C.     Space + Tab
D.     Ctrl + Tab
Câu 36 : Trong môi trường Windows, để khời động chương trình ta định vị tệp chương trình cần khởi động bằng Windows Explorer , sau đó :
A.     Nháy nút chuột bất kỳ vào tệp chương trình cần khởi động.
B.     Nháy phải chuột vào tệp chương trình cần khởi động .
C.     Nháy trái chuột vào tệp chương trình cần khởi động .
D.     Nháy đúp chuột vào tệp chương trình cần khởi động
Câu 37 : Sử dụng nút lệnh nào để chụp lại màn hình hiện tại :
A.     Caps Lock.
B.     Wake Up
C.     Print Screen
D.     Scroll Lock
Câu 38 : Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “ Tin học “ ; ô B2 có giá trị số 2012. Tại ô C2 gõ vào công thức = A2 + B2 thì nhận được kết quả :
A.     2012
B.     Tinhoc2012
C.     #VALUE!
D.     Tin hoc
Câu 39 : Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau : A1 = 5; B1 = 3; C1 = 7; A2 = 12; B2 = 1; C2 = 9. Tại ô C3 gõ =SUM(MAX(A1:C1),MIN(A2:C2)); khi đó ô A3 hiển thị giá trị :
A.     15                                                                    C. 5
B.     1                                                                      D. 8
A.     Câu 40 : Trong Microsoft Word, khi thao tác với bảng muốn Hợp nhất các ô thành một ô
 ta làm gì ?
B.     Kích chuột phải chọn Delete Cells
C.     Kích chuột phải chọn Insert Cells
D.     Kích chuột phải chọn Merge Cells
E.      Kích chuột phải chọn Delete Table

Bài liên quan

NGHỀ TIN HỌC PHỔ THÔNG 3552875593217050660

Post a Comment

emo-but-icon

Tin tức

Tin Hot

Gần đây

Comments

Text Widget

item