ĐỀ THI LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM THI NGHỀ NĂM HỌC 2012
https://www.giaiphap5s.com/2016/03/ky-thi-nghe-pho-thong-cap-thpt-nam-2012.html
A.
Insert/Ruler. C. View/Ruler.
B.
File/Ruler. D.
Format/Ruler.
Câu 2 : Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực
hiện:
A.
Nháy vào đối
tượng đầu tiên, nhấn vào phím Alt và nhấn vào đối tượng cuối cùng.
B.
Nháy vào đối
tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
C.
Nháy
vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.
D.
Nháy vào đối
tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.
Câu 3: Giao diện đồ họa trong môi trường windows KHÔNG bao gồm thành
phần nào sau đây ?
A.
Thanh công cụ và
các biểu tượng.
B.
Bảng chọn.
C.
Thanh
trợ giúp.
D.
Cửa sổ.
Câu 4 : Để chọn toàn bộ một trang bảng tính ta phải:
A.
Dùng Menu
Edit/Select All.
B.
Dùng Menu
Format/Worksheet, Select All.
C.
Click
chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng.
D.
Dùng Menu
Edit/Select Worksheet.
Câu 5 : Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã
xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
A.
Chọn đối tượng,
rồi chọn File, Copy.
B.
Chọn
đối tượng, rồi chọn File, Restore.
C.
Chọn đối tượng,
rồi chọn File, Move to Folder…
D.
Chọn đối tượng,
rồi chọn File, Open.
Câu 6: Chọn các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt các giá trị là : 7.0; 7.5;
9.1; 6.5.
Công thức = COUNTIF(A1:A4,”>=7.0”) sẽ cho kết quả:
A.
5 C.
4
B.
3 D.
2
Câu 7 : Khai bào Fomat, Paragraph, line spacing 1.5 line có nghĩa là :
A.
Đoạn này cách
đoạn đưới 1 dòng rưỡi.
B.
Đoạn này cách đợn
trên 1 dòng rưỡi.
C.
Chiều
cao dòng trong đoạn gấp rưỡi.
D.
Các phát biểu trên
điều sai.
Câu 8: Trong Word để định dạng cho đoạn văn bản là chữ đậm:
A.
Chọn đoạn văn bản
cần định dạng nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
B.
Chọn
đoạn văn bản cần định dạng vào Format/Font../chọn Bold trong mục Font Style.
C.
Chọn đoạn văn bản
cần định dạng nhấp biểu tượng U trên thanh công cụ.
D.
Cả 3 phương án
đều đúng .
Câu 9 : Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị
khác, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẽ để sử dụng chung.
A.
Webcam. C.
Đĩa mềm
B.
Máy in. D.
Micro.
Câu 10 : Trong Microsoft Word, để chọn nhanh toàn bộ văn bản bằng bàn
phím ta nhấn tổ hợp phím.
A.
Ctrl + Z. C.
Ctrl + X.
B.
Ctrl + B. D.
Ctrl + A.
Câu 11: Trong Microsoft Word, để giãn dòng đoạn văn bản đã chọn, ta
thực hiện thao tác.
A.
Format,
Paragraph.
B.
Format, Tab.
C.
Format, Font.
D.
Format, Border
and Shading.
Câu 12 : Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:
A.
Sao chép đoạn văn
bản từ tập này sang tập tin khác.
B.
Sao chép đoạn văn
bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin.
C.
Sao chép một bảng
dữ liệu sang một bảng tính Excel.
D.
Cả 3
câu trên đều đúng.
Câu 13 : Cho các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là : 7.0;
7.5; 9.1; 6.5 . Công thức tại B1 = RANK(A1,A1:A4,1) sẽ cho kết quả là :
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 14 : Để thay đổi đơn vị đo lường là m trong hệ thống máy tính đang
sử dụng ta tiến hành như sau :
A.
Start/Control
Panel/Settings/Measurement System.
B.
Start/Setting/Control
Panel/Number Format.
C.
Start/Setting/Control
Panel/Regionnal and Language Options.
D.
Satrt/Control
Panel/Setting/Number Format.
Câu 15 : Trong Word để gộp các ô trong bảng :
A.
Chọn các ô cần
gộp, nhấn phải chuột chọn Merge Cells.
B.
Chọn các ô cần
gộp. Trên thanh thực đơn, kích chuột vào Table, chọn Merge Cells.
C.
Cả 2
phương án đều đúng.
D.
Cả 2 phương án
trên đều sai.
Câu 16 : Trong Microsoft Word, để chọn nhanh từ vị trí con trỏ đến cuối
từ ta nhấn tổ hợp phím ?
A.
Alt + Shift + End
B.
Alt + Shift + à
C.
Ctrl + Shift +
End
D.
Ctrl +
Shift +à
Câu 17 : Trong Excel, phím chức năng thực hiện chuyển đổi từ địa chỉ
tương đối sang tuyệt đối và ngược lại :
A.
F2
B.
F5
C.
F3
D.
F4
Câu 18 : Trong soạn thảo Winword, công cụ của tổ hợp Ctrl + F là :
A.
Lưu tệp văn bản
vào đĩa.
B.
Tạo tệp văn bản
mới.
C.
Chức
năng tìm kiếm trong soạn thảo .
D.
Định dạng trang.
Câu 19 : Hàm =INT(65/2) Sẽ cho kết quả :
A.
32
B.
12.4
C.
2
D.
0.4
Câu 20 : Microsoft Excel, không có kiểu dữ liệu nào .
A.
Dữ liệu số .
B.
Dữ liệu kí tự .
C.
Dữ liệu thời gian
D.
Dữ liệu
nhị phân
Câu 21 : Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter
dùng để :

A.
Định dạng đoạn
văn bản .
B.
Chuẩn hóa định
dạng đoạn văn bản.
C.
Xóa định dạng
đoạn văn bản.
D.
Sao
chép định dạng đoạn văn bản.
Câu 22 : Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập .
A.
Bàn
phím, chuột .
B.
Bàn phím, máy in
.
C.
Loa, màn hình.
D.
Máy in, đĩa .
Câu 23 : Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V
thường được sử dụng để :
A.
Dán một
đoạn văn bản từ Clipboard .
B.
Cắt và sao chép
một đoạn văn bản .
C.
Sao chép một đoạn
văn bản .
D.
Cắt một đoạn văn
bản.
Câu 24 : Trong Excel hàm Not(3=2) trả về kết quả:
A.
True .
B.
Cả True và False.
C.
False
D.
Không câu nào
đúng.
Câu 25 : Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa 2 chế độ gõ :
Chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè: ta nhấn phím:
A.
Insert.
B.
Caps Lock.
C.
Del.
D.
Tab.
Câu 26 : Trong Excel, từ ô B1 đến ô B3 có chứa lần lượt các chuỗi “
Huynh”, “ Van”, “Ti”; ô B4 chứa hàm : = Proper(concatenate(B1:B3). Cho kết quả
B4 là :
A.
HuynhfVanTi.
B.
Báo lỗi
.
C.
Huynh Van Ti
D.
HUYNH VAN TI .
Câu 27 : Tại ô C1 chứa số 123, tại ô C2 chứa 456, tại ô C3 chứa 789.
Công thức = C1&C2&C3 cho kết quả :
A.
1368
B.
123456789
C.
Một kết quả khác.
D.
Báo lỗi
Câu 28 : Để chuyển sang bảng tính khác trong cùng một tập tin, ta nhấn
tổ hợp phím :
A.
Ctrl + Page Up +
Home .
B.
Ctrl + Page Up +
số thứ tự bảng tính.
C.
Ctrl +
Page Up hoặc Ctrl + Page Down .
D.
Cả A,B,C đều
đúng.
Câu 29 : Trong các dạng địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối :
A.
B$1:D$10 C.
$B1:$D10
B.
$B$1:$D$10 D.
B$1$:D$10$
Câu 30 : Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện :
A.
Ngày/giờ thay đổi
tập tin lần sau cùng
B.
Tên thư mục chứa
tập tin
C.
Kích thước của
tập tin
D.
Kiểu
tập tin
Câu 31 : Cho các từ sau : Hoàng, hoa hồng, hoa lan, Hoa cúc, hoang
mang, sử dụng lệnh Edit, Find, gõ từ hoa tại mục Find What, với tùy chọn: Find
whole words only. Hãy cho biết số kết của thao tác tìm kiếm trên .
A.
4 C. 3
B.
2 D.
5
Câu 32 : Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau
: A1 = 9; A2 =4; A3 = 8; B1 = 11; B2 = 5; B3 = 7;. Tại ô C1 gõ =
AVERAGE(SUM(A1:A3).MAX(B1:B3)); khi đó ô C1 hiển thị giá trị:
A.
21 C. 16
B.
9 D.
11
Câu 33 : Trong Winword, muốn thực hiện đánh số thứ tự hoặc hoa thị đầu
dòng, ta thực hiện:
A.
File – Bullets
and Numbering.
B.
Edit – Bullets
and Numbering.
C.
Format
– Bullets and Numbering
D.
Tools – Bullets
and Numbering
Câu 34 : Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô
B2 gõ vào công thức = SQRT(A2) thì nhận được kết quả :
A.
5
B.
0
C.
#VALUE!
D.
#NAME!
Câu 35 : Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows, ta nhấn
tổ hợp phím:
A.
Shift + tab
B.
Alt +
Tab
C.
Space + Tab
D.
Ctrl + Tab
Câu 36 : Trong môi trường Windows, để khời động chương trình ta định vị
tệp chương trình cần khởi động bằng Windows Explorer , sau đó :
A.
Nháy nút chuột
bất kỳ vào tệp chương trình cần khởi động.
B.
Nháy phải chuột
vào tệp chương trình cần khởi động .
C.
Nháy trái chuột
vào tệp chương trình cần khởi động .
D.
Nháy
đúp chuột vào tệp chương trình cần khởi động
Câu 37 : Sử dụng nút lệnh nào để chụp lại màn hình hiện tại :
A.
Caps Lock.
B.
Wake Up
C.
Print
Screen
D.
Scroll Lock
Câu 38 : Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “ Tin học
“ ; ô B2 có giá trị số 2012. Tại ô C2 gõ vào công thức = A2 + B2 thì nhận được
kết quả :
A.
2012
B.
Tinhoc2012
C.
#VALUE!
D.
Tin hoc
Câu 39 : Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau
: A1 = 5; B1 = 3; C1 = 7; A2 = 12; B2 = 1; C2 = 9. Tại ô C3 gõ
=SUM(MAX(A1:C1),MIN(A2:C2)); khi đó ô A3 hiển thị giá trị :
A.
15 C.
5
B.
1 D. 8
A.
Câu 40 : Trong
Microsoft Word, khi thao tác với bảng muốn Hợp nhất các ô thành một ô
ta làm gì ?
B.
Kích chuột phải
chọn Delete Cells
C.
Kích chuột phải
chọn Insert Cells
D.
Kích
chuột phải chọn Merge Cells