Đề + Hướng dẫn Giải bài tập Data4 Excel nghề tin học 2019

 Đề + Hướng dẫn Giải bài tập Data4 Excel nghề tin học 2019  Tải Data 4: Đề bài: 1. HỌ VÀ TÊN: Nối Họ và lót với Tên, có một khoảng trắ...

 Đề + Hướng dẫn Giải bài tập Data4 Excel nghề tin học 2019

 Tải Data 4:

Đề bài:

1. HỌ VÀ TÊN: Nối Họ và lót với Tên, có một khoảng trắng giữa mỗi từ....... (1 đ)

2. MÔN THI: Dựa vào 02 ký tự đầu của cột mã số và tra trong Bảng 1..........(1 đ)

3. ĐTB: Tính trung bình của LT (hệ số 1) và TH (hệ số 3).

4. KẾT QUẢ: Nếu ĐTB từ 5 trở lên thì “Đậu”, ngược lại thì “Hỏng”."                                      

5. XẾP LOẠI: Căn cứ ĐTB, từ 8 trở lên “Giỏi”, từ 6.5 đến dưới 8 “Khá”, từ 5 đến dưới 6.5 “Trung bình”, còn lại thì để trống.                                                                                                       

6. Lập thống kê theo Bảng 2............                                                                                                       

7. Trích ra danh sách “Đậu” và lưu vào Sheet2..                                                                               

Bài làm:

1. =C11&" "&D11 Nối & Họ C11 với tên D11 và chèn vào giữa một dấu cách " " vào giữa.

2. =VLOOKUP(LEFT(B11,2),$A$5:$B$7,2,0)

Trong đó: LEFT(B11,2) là lấy 2 ký tự đầu của Mã số B11, $A$5:$B$7 là bảng dò (Bảng1), Số 2 là thứ tự của cột "Tên môn thi" trong bảng 1, Số 0 là cách dò tuyệt đối.

Ghi chú: (Cách do tuyệt đối của hàm VLOOKUP là cách dò chính xác nếu sai trả về giá trị #N/A

3. =AVERAGE(H11,I11,I11,I11)

Là trung bình của Lý Thuyết H11, 1 lần (Hệ số1) và Thực hành I11, 3 lần (Hệ số 3)

4. =IF(J11>=5,"Đậu","Rớt"). Nếu Điểm TB J11>=5 thì "," đậu còn ngược lại "," thì rớt

5. =IF(J11>=8,"GIỎI",IF(J11>=6.5,"KHÁ",IF(J11>=5,"TB","")))

Nếu ĐTB J11, >= 8 thì “Giỏi” còn ngược lại "," nếu ĐTB J11 >= 6.5 Thì "," “Khá”, Nếu ĐTB J11>=5 “Trung bình”, còn lại thì để trống

Lứu ý: Trong hàm IF dấu "," thứ 1 là thì, dấu phẩy "," thứ 2 là ngược lại: Có nghĩa là sau dấu phẩy ","  thứ 2 là chỉ xét trong vùng kết quả ngược lại của điều kiện thứ 1. VD: IF(A1>=8, "GIỎI",IF... nghĩa là phía sau dấu phẩy "," ở sau chữ  "GIỎI" chỉ xét những trường hợp ngược lại của Đk >=8. là <8.

6. =COUNTIF($G$11:$G$25,E5)

$G$11:$G$25  là vùng Điều kiện (Nơi chứa Điều kiện), E5 là điều kiện (Điện, Nấu ăn, Tin học

7. Làm theo hướng dẫn

LỌC DỮ LIỆU (RÚT TRÍCH, TRÍCH LỌC DANH SÁCH,…):

·         B1: Tạo bảng DK (hay bảng tiêu chuẩn): Gồm 2 trở lên dòng 1 cột. (Tùy theo điều kiện của đề ra)

o   Dòng 1: ghi: Tiêu đề của bảng Điều kiện.

o   Dòng 2, 3: ghi các điều kiện của đề ra.

·         B2: Chọn toàn bộ bảng dữ liệu, cả dòng tiêu đề bảng.

·         B3: DATA/ADVANCED 

·         B4: Tại hộp thoại ADVANCED FILTER:

o   Chọn dòng: copy to another location: tạo bảng rút trích ở vị trí khác.

o   List range: vùng dữ liệu có bao gồm cả tiêu đề. Có sẵn vì đã làm ở B1.

o   Criteria range: vùng tiêu chuẩn (bảng tiêu chuẩn).

o   Copy to: chọn ô để tạo danh sách rút trích.

·         B5: Chọn OK

Post a Comment

emo-but-icon

Tin tức

Tin Hot

Gần đây

Comments

Text Widget

item